Hán tự: 镜
Đọc nhanh: 镜 (kính). Ý nghĩa là: gương soi; gương, thấu kính; mắt kính; kính. Ví dụ : - 她对着镜子梳妆。 Cô ấy trang điểm trước gương.. - 这面镜子很清晰。 Chiếc gương này rất rõ.. - 这个相机镜头很高级。 Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
Ý nghĩa của 镜 khi là Danh từ
✪ gương soi; gương
有光滑的平面,能照见形象的器具
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
✪ thấu kính; mắt kính; kính
镜片;眼镜
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm镜›