Đọc nhanh: 静坐 (tĩnh toạ). Ý nghĩa là: tĩnh toạ; ngồi im thư giãn (một phương pháp trị liệu); tịnh toạ, ngồi im (chờ đợi kết quả của việc kháng nghị hay yêu cầu). Ví dụ : - 焚香静坐 thắp hương tĩnh toạ
Ý nghĩa của 静坐 khi là Động từ
✪ tĩnh toạ; ngồi im thư giãn (một phương pháp trị liệu); tịnh toạ
排除思虑,闭目安坐,是气功疗法采用的一种方式
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
✪ ngồi im (chờ đợi kết quả của việc kháng nghị hay yêu cầu)
为了达到某种要求或表示抗议安静地坐着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 静静地 坐在 那里 思考
- Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 我们 的 学校 坐落 在 环境 幽静 的 市郊
- trường chúng tôi nằm ở vùng ngoại ô yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
静›