Đọc nhanh: 晃荡 (hoảng đãng). Ý nghĩa là: lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưa, đi dạo; đi lang thang; ngồi không, chao. Ví dụ : - 小船在水里直晃荡。 thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.. - 桶里水很满,一晃荡就撒出来了。 thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.. - 他在河边晃荡了一天。 anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
Ý nghĩa của 晃荡 khi là Động từ
✪ lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưa
向两边摆动
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
✪ đi dạo; đi lang thang; ngồi không
闲逛;无所事事
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
✪ chao
摇摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 小船 在 湖面 上 晃荡
- Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.
- 桶 里 水 很 满 , 一 晃荡 就 撒 出来 了
- thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晃荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晃荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晃›
荡›