Đọc nhanh: 演变 (diễn biến). Ý nghĩa là: thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá. Ví dụ : - 世界历史在不断演变。 Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.. - 语言演变需要时间。 Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.. - 社会制度正在演变。 Hệ thống xã hội đang thay đổi.
Ý nghĩa của 演变 khi là Động từ
✪ thay đổi; diễn biến; phát triển; biến hoá
发展变化(多指历时较久的)
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 语言 演变 需要 时间
- Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演变
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 语言 演变 需要 时间
- Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.
- 社会 一直 在 演变 发展
- Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
演›