Đọc nhanh: 发抖 (phát đẩu). Ý nghĩa là: run; phát run; run rẩy; run lên. Ví dụ : - 她因为寒冷而发抖。 Cô ấy phát run vì lạnh.. - 他害怕得全身发抖。 Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.. - 我在黑暗中发抖。 Tôi run rẩy trong bóng tối.
Ý nghĩa của 发抖 khi là Động từ
✪ run; phát run; run rẩy; run lên
由于害怕、生气或受到寒冷等原因而身体颤动
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发抖
✪ A + Tính từ/ Cụm tính từ +得 + 发抖
bổ ngữ trạng thái
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
So sánh, Phân biệt 发抖 với từ khác
✪ 发抖 vs 哆嗦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发抖
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 瑟瑟 发抖
- run lẩy bẩy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发抖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
抖›
run; phát run; run cầm cập
Run Cầm Cập, Run Lẩy Bẩy
run; run run; run rẩylay; giật; rung
rùng mình; run rẩyphát run
run; phát run
Run Rẩy
run chân
run; phát run; run cầm cập
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
rung động; làm rung động
run; phát run; rùng mình
run rẩy; run cầm cập (vì sợ, vì rét)