Đọc nhanh: 变幻 (biến huyễn). Ý nghĩa là: biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh. Ví dụ : - 风云变幻。 gió mây biến đổi thất thường. - 变幻莫测。 biến ảo khôn lường
Ý nghĩa của 变幻 khi là Động từ
✪ biến ảo; biến đổi thất thường; biến đổi; dao động; bập bềnh
不规则的改变
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变幻
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
幻›