Đọc nhanh: 摇晃 (dao hoảng). Ý nghĩa là: đong đưa; lung lay; lắc lư, lắc. Ví dụ : - 小船在湖面上摇晃。 Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.. - 树枝在风中摇晃。 Cành cây đong đưa trong gió.. - 这条吊桥很容易摇晃。 Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
Ý nghĩa của 摇晃 khi là Động từ
✪ đong đưa; lung lay; lắc lư
摇摆晃动
- 小船 在 湖面 上 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ lắc
摇动
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 请 不要 摇晃 桌子
- Xin đừng lắc bàn.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 摇晃 với từ khác
✪ 摇摆 vs 摇晃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇晃
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 她 用力 摇晃 门把手
- Cô ấy lắc mạnh tay nắm cửa.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 那个 大钟 在 摇晃
- Cái đồng hồ lớn đó đang lắc lư.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 小船 在 湖面 上 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.
- 请 不要 摇晃 桌子
- Xin đừng lắc bàn.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇晃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇晃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
晃›
lắc lư; lay động; lật bật; run rẩy
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
đong đưa; lung laylắc lay
loạng choạng; lảo đảo; la đà; chập chững; choạng vạng; cháng váng; khiễngchệnh chạngkhật khù; thất thểu
vẫy; vung
lắc lư; dao động; chao đảo; lay động; đu đưađi dạo; đi lang thang; ngồi khôngchao
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Lắc Lư
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Ổn Định
Cố Định
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
1. Thăng Bằng
thoả đáng; ổn thoả; ổn; ổn đángvững chắc; chắc chắnđáng tin cậy
Tĩnh, Bất Động, Tĩnh Tại