Đọc nhanh: 活动 (hoạt động). Ý nghĩa là: chuyển động; hoạt động; vận động, hoạt động; hành động (có mục đích), lay động; lung lay; rung lắc. Ví dụ : - 活动可以增强体质。 Vận động có thể tăng cường thể lực.. - 每周安排适量活动。 Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.. - 公司活动以拓展市场份额。 Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
Ý nghĩa của 活动 khi là Động từ
✪ chuyển động; hoạt động; vận động
运动
- 活动 可以 增强体质
- Vận động có thể tăng cường thể lực.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
✪ hoạt động; hành động (có mục đích)
为达到某种目的而行动
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 她们 活动 以 改善 社区 环境
- Họ hành động để cải thiện môi trường cộng đồng.
✪ lay động; lung lay; rung lắc
能摇动;松动
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
✪ chạy chọt; đút lót; mua chuộc
通过说情或行贿等手段,打通关节
- 需要 活动 才能 解决问题
- Phải đút lót mới giải quyết được vấn đề.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
Ý nghĩa của 活动 khi là Danh từ
✪ hoạt động; sự kiện
为达到某种目的而采取的行动
- 活动 的 目的 非常 明确
- Mục tiêu của hoạt động rất rõ ràng.
- 学校 开展 了 环保 活动
- Trường học triển khai hoạt động bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của 活动 khi là Tính từ
✪ linh hoạt; di động
可灵活变动或移动的
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
So sánh, Phân biệt 活动 với từ khác
✪ 活动 vs 运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 游园活动
- sinh hoạt vui chơi trong công viên.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 森林 里 有 犀 在 活动
- Trong rừng có tê giác hoạt động.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
活›