Đọc nhanh: 起伏 (khởi phục). Ý nghĩa là: nhấp nhô, lên xuống; dao động; biến đổi. Ví dụ : - 海浪不断起伏。 Sóng biển liên tục nhấp nhô.. - 云层在空中起伏。 Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.. - 群山在远处起伏。 Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
Ý nghĩa của 起伏 khi là Động từ
✪ nhấp nhô
连续地一起一落
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lên xuống; dao động; biến đổi
比喻情绪、关系等波动不定
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 她 的 情绪 起伏 很快
- Cảm xúc của cô ấy lên xuống rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起伏
✪ 起伏 + 的 + Danh từ
起伏 vai trò định ngữ
- 起伏 的 山峦 很 壮观
- Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
✪ A + 起伏 + 不定/ 较小
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 他 的 情绪 起伏 较 小
- Tâm trạng của anh ấy rất ít dao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起伏
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 海浪 不断 起伏
- Sóng biển liên tục nhấp nhô.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 冒险 传 》 情节 跌宕起伏
- "Truyện phiêu lưu" có tình tiết đầy thăng trầm.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 起伏 的 山峦 很 壮观
- Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 树林 里 嘤 嘤 声 此起彼伏
- Tiếng chim hót líu lo vang lên trong rừng.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
起›
Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần 榮辱升沉影與身; 世情誰是舊雷陳 (Kí Lạc Thiên 寄樂天) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn th
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
lăn; cán; làm chuyển độngbon
Rung, Rung Động, Làm Rung Động