Đọc nhanh: 集市 (tập thị). Ý nghĩa là: chợ; chợ phiên; nhóm chợ. Ví dụ : - 莱州省少数民族颇具特色的“腋夹”猪集市 Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Ý nghĩa của 集市 khi là Danh từ
✪ chợ; chợ phiên; nhóm chợ
农村或小城市中定期买卖货物的市场
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集市
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 烦嚣 的 集市
- chợ huyên náo
- 集市 嚣声 不断
- Chợ phiên huyên náo vô cùng.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 集市 货物 丰富 洋全
- Hàng hóa chợ phiên vô cùng phong phú.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
集›