游行 yóuxíng

Từ hán việt: 【du hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du hành). Ý nghĩa là: đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi), tuần hành; diễu hành; biểu tình. Ví dụ : - 。 Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.. - 。 Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.. - 。 Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游行 khi là Động từ

đi chơi; du lịch; đi dạo (lang thang khắp nơi)

闲逛

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān 游行 yóuxíng

    - Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.

  • - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 游行 yóuxíng 放松 fàngsōng

    - Mọi người đều thích đi chơi để thư giãn.

  • - 昨天 zuótiān zài 街上 jiēshàng 游行 yóuxíng le hěn jiǔ

    - Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tuần hành; diễu hành; biểu tình

广大群众为了庆祝、纪念、示威等在街上结队而行

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 和平 hépíng 游行 yóuxíng

    - Họ tham gia tuần hành hòa bình.

  • - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • - 大家 dàjiā 上街 shàngjiē 游行 yóuxíng 庆祝 qìngzhù

    - Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游行

  • - 游行示威 yóuxíngshìwēi

    - diễu hành thị uy; biểu tình.

  • - 游行示威 yóuxíngshìwēi

    - tuần hành thị uy; biểu tình.

  • - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • - 游行 yóuxíng 四方 sìfāng

    - du hành khắp nơi.

  • - 请愿 qǐngyuàn 游行 yóuxíng

    - biểu tình đưa yêu sách

  • - 列队 lièduì 游行 yóuxíng

    - xếp thành hàng diễu hành.

  • - 旅行团 lǚxíngtuán 导游 dǎoyóu

    - hướng dẫn viên đoàn du lịch

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - 喜欢 xǐhuan 飞行 fēixíng 模拟游戏 mónǐyóuxì

    - Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.

  • - 游行 yóuxíng de 队伍 duìwǔ 很长 hěnzhǎng

    - Đội ngũ diễu hành rất dài.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • - 大家 dàjiā 上街 shàngjiē 游行 yóuxíng 庆祝 qìngzhù

    - Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.

  • - 昨天 zuótiān zài 街上 jiēshàng 游行 yóuxíng le hěn jiǔ

    - Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān 游行 yóuxíng

    - Chúng ta cùng nhau đi chơi ở biển.

  • - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游行

Hình ảnh minh họa cho từ 游行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao