Đọc nhanh: 中间受集管 (trung gian thụ tập quản). Ý nghĩa là: ống góp trung gian (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 中间受集管 khi là Danh từ
✪ ống góp trung gian (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间受集管
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 床 中间 凹下去 了
- Chiếc giường bị lõm ở giữa.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中间受集管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中间受集管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
受›
管›
间›
集›