Đọc nhanh: 散碎 (tán toái). Ý nghĩa là: trong những mảnh vỡ, nát, tơi.
Ý nghĩa của 散碎 khi là Động từ
✪ trong những mảnh vỡ
in fragments
✪ nát
✪ tơi
分散四处
✪ rời
(事物的结构) 不紧密; (精神) 不集中
✪ lụn vụn
细碎; 琐碎
✪ rã
比喻崩溃或分裂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散碎
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
碎›