Đọc nhanh: 集中营 (tập trung doanh). Ý nghĩa là: trại tập trung. Ví dụ : - 变相的集中营。 trại tập trung trá hình
Ý nghĩa của 集中营 khi là Danh từ
✪ trại tập trung
帝国主义国家或反动政权把革命者、进步人士、战俘或掳来的非交战人员集中起来监禁和杀害的地方
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中营
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
- 她 的 目光 集中 在 书本上
- Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集中营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集中营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
营›
集›