Đọc nhanh: 好过 (hảo quá). Ý nghĩa là: sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt, còn hơn. Ví dụ : - 他家现在好过多了。 gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
Ý nghĩa của 好过 khi là Tính từ
✪ sống dễ chịu; khá giả; (về mặt đời sống); mát mặt
生活上困难少,日子容易过; 好受
- 他家 现在 好过 多 了
- gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
✪ còn hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好过
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 我 把 书温 了 好几 过儿
- tôi đã ôn bài mấy lần rồi.
- 感觉 刷 手机 时间 过得 好 快
- Lướt điện thoại cảm giác thời gian trôi qua rất nhanh.
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
过›