Đọc nhanh: 贵金属制耶稣受难雕像 (quý kim thuộc chế gia tô thụ nan điêu tượng). Ý nghĩa là: Thánh giá bằng kim loại thường; trừ loại làm trang sức.
Ý nghĩa của 贵金属制耶稣受难雕像 khi là Danh từ
✪ Thánh giá bằng kim loại thường; trừ loại làm trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵金属制耶稣受难雕像
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 难能可贵
- đáng quý biết mấy.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 这个 雕像 是 用 金属 做 的
- Bức tượng này được làm bằng kim loại.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵金属制耶稣受难雕像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵金属制耶稣受难雕像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
制›
受›
属›
稣›
耶›
贵›
金›
难›
雕›