Đọc nhanh: 受难者 (thụ nan giả). Ý nghĩa là: một người đang gặp nạn, một nạn nhân của một thảm họa, người đau khổ.
Ý nghĩa của 受难者 khi là Danh từ
✪ một người đang gặp nạn
a person in distress
✪ một nạn nhân của một thảm họa
a victim of a calamity
✪ người đau khổ
sufferer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难者
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受难者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受难者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
者›
难›