失落 shīluò

Từ hán việt: 【thất lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất lạc). Ý nghĩa là: mất; mất mát; thất lạc, thất vọng; buồn bã. Ví dụ : - 。 Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.. - 。 Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.. - 。 Anh ấy cảm thấy rất thất vọng

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失落 khi là Động từ

mất; mất mát; thất lạc

遗失;丢失

Ví dụ:
  • - 失落 shīluò le 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.

  • - 失落 shīluò le 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.

Ý nghĩa của 失落 khi là Tính từ

thất vọng; buồn bã

精神上没有着落的样子

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 失落 shīluò

    - Anh ấy cảm thấy rất thất vọng

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 失落 shīluò

    - Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失落

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 安抚 ānfǔ le 失落 shīluò de 同事 tóngshì

    - Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - zhǐ māo 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.

  • - 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - trượt chân rơi xuống nước.

  • - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 顿时 dùnshí 感到 gǎndào 失落 shīluò

    - Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.

  • - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 失落 shīluò

    - Anh ấy cảm thấy rất thất vọng

  • - 那个 nàgè 走失 zǒushī de 孩子 háizi 至今 zhìjīn 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Hiện vẫn chưa xác định được tung tích của đứa trẻ mất tích.

  • - 失落 shīluò le 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai hěn 失落 shīluò

    - Hôm nay cô ấy trông rất buồn bã.

  • - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 失落 shīluò

    - Cô che giấu sự mất mát của mình.

  • - 失落 shīluò le 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.

  • - 遗失 yíshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng yǒu le 着落 zhuóluò le

    - hành lý bị mất đã có manh mối rồi.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失落

Hình ảnh minh họa cho từ 失落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa