Đọc nhanh: 畅快 (sướng khoái). Ý nghĩa là: vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúng, khoái. Ví dụ : - 心情畅快。 lòng vui sướng.
Ý nghĩa của 畅快 khi là Tính từ
✪ vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúng
舒畅快乐
- 心情 畅快
- lòng vui sướng.
✪ khoái
感到幸福或满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅快
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 心情 畅快
- lòng vui sướng.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畅快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畅快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
畅›
Khoan Khoái, Dễ Chịu
Thoải Mái
Dứt Khoát
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
Sung Sướng
thoải mái; dễ chịu
Thoải Mái
nhễ nhại; đầm đìaniềm vui tràn trề; vui tràn trềlâm ly
thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)cởi mở; thẳng thắn (tính tình)sáng