好受 hǎoshòu

Từ hán việt: 【hảo thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo thụ). Ý nghĩa là: dễ chịu. Ví dụ : - 。 ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.. - ! anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!. - 。 ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好受 khi là Tính từ

dễ chịu

感到身心愉快;舒服

Ví dụ:
  • - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • - 别说 biéshuō le 心里 xīnli zhèng 不好受 bùhǎoshòu ne

    - anh đừng nói nữa, trong lòng anh ấy đang khó chịu đấy!

  • - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好受

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 失败 shībài de 滋味 zīwèi 不好受 bùhǎoshòu

    - Cảm giác thất bại không dễ chịu.

  • - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • - 胎儿 tāiér de 发育 fāyù 受到 shòudào 良好 liánghǎo 保护 bǎohù

    - Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.

  • - 韩寒 hánhán de 文笔 wénbǐ hǎo 因此 yīncǐ xiě de 小说 xiǎoshuō hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích

  • - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • - 军属 jūnshǔ 受到 shòudào 良好 liánghǎo 照顾 zhàogu

    - Gia đình quân nhân được chăm sóc tốt.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 睡凉 shuìliáng kàng huì 受病 shòubìng de

    - bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.

  • - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

  • - cóng 母方 mǔfāng 接受 jiēshòu de 遗传 yíchuán shì 良好 liánghǎo de

    - Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.

  • - 水库 shuǐkù 修好 xiūhǎo hòu 受益 shòuyì 地区 dìqū 很大 hěndà

    - sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.

  • - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 备受 bèishòu 好评 hǎopíng

    - Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 深受 shēnshòu 好评 hǎopíng

    - Bộ phim này được đánh giá rất cao.

  • - 听说 tīngshuō 定婚 dìnghūn , Marry , qǐng 接受 jiēshòu de 良好 liánghǎo 祝愿 zhùyuàn

    - Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.

  • - 好好 hǎohǎo 享受 xiǎngshòu 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy cảm nhận cẩn thận chuyến đi.

  • - 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 美好 měihǎo

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.

  • - 操持家务 cāochijiāwù shì 女人 nǚrén de 一种 yīzhǒng 癖好 pǐhào jiù xiàng 男人 nánrén 天性 tiānxìng 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 一样 yīyàng

    - Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好受

Hình ảnh minh họa cho từ 好受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao