Đọc nhanh: 受难日 (thụ nan nhật). Ý nghĩa là: Thứ sáu tốt lành.
Ý nghĩa của 受难日 khi là Danh từ
✪ Thứ sáu tốt lành
Good Friday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难日
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 汉语 比 日语 难
- Tiếng Hán khó hơn tiếng Nhật.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受难日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受难日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
日›
难›