Đọc nhanh: 舒服 (thư phục). Ý nghĩa là: thoải mái; khoan khoái, dễ chịu, thoải mái. Ví dụ : - 躺在沙发上真舒服。 Nằm trên sofa rất thoải mái.. - 我现在感觉很舒服。 Tôi cảm thấy rất thoải mái.. - 这张椅子很舒服。 Chiếc ghế này rất thoải mái.
Ý nghĩa của 舒服 khi là Tính từ
✪ thoải mái; khoan khoái
身体或精神上感到轻松愉快
- 躺 在 沙发 上 真 舒服
- Nằm trên sofa rất thoải mái.
- 我 现在 感觉 很 舒服
- Tôi cảm thấy rất thoải mái.
✪ dễ chịu, thoải mái
(环境、事物等)使人感到轻松愉快的; 感到身心愉快
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 这个 温泉 很 舒服
- Suối nước nóng này rất dễ chịu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒服
✪ 舒服 + 极了/ 得不得了
bổ ngữ trình độ
- 晒太阳 舒服 极了
- Thật thoải mái khi tắm nắng.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
✪ A + Phó từ + 舒服
phó từ tu sức
- 你 这 房间 真 舒服 !
- Phòng của cậu thoải mái quá!
- 最近 我 身体 不 舒服
- Gần đây cơ thể tôi không thoải mái.
✪ 舒舒服服
tính từ lặp lại
- 我 想 舒舒服服 地 睡觉
- Tôi muốn ngủ một giấc thoải mái.
- 她 舒舒服服 地 坐在 沙发 上
- Cô ấy đang ngồi thoải mái trên ghế sofa
So sánh, Phân biệt 舒服 với từ khác
✪ 舒服 vs 舒适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒服
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
- 这个 垫 坐 着 很 舒服
- Cái đệm này ngồi rất thoải mái.
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
- 宿舍 的 床 很 舒服
- Giường của ký túc xá rất thoải mái.
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 这 双 拖鞋 很 舒服
- Đôi dép lê này rất thoải mái.
- 身子 不 大 舒服
- trong người hơi khó chịu.
- 身上 觉着 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
舒›
mãn nguyện; hài lòng; thoả lòng; hả dạ
Khoan Khoái, Dễ Chịu
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
Dứt Khoát
thoải mái; dễ chịu
Đắc Ý
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
an nhàn; thanh thản
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Thoải Mái
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
Như Ý, Vừa Ý
không lo lắng và làm phiền
Hài Lòng, Vừa Ý, Thuận Tâm
thoải mái; dễ chịu
Hài Lòng
Sung Sướng
Đã Đời, Thỏa Nguyện
thoải mái; dễ chịuthuận lợi; tiện lợi
Bị Khổ, Chịu Khổ, Khổ Cực
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Gian Nan
Gian Khổ
Khó Chịu
Không Thuận, Không Thông, Khúc Mắc
Chịu Tội
Buồn Nôn
như kim châm; nhói nhói; xốn; xốn xang; cắnbuốt; đau nhóinhức
(1) Đau Đớn
khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nàxót ruột
nỗi đau sâu sắcpangđau nhóicú đâmxoắn
đau (từ vết thương)nỗi buồn; đau thương; nỗi đau