Đọc nhanh: 得劲 (đắc kình). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu, thuận lợi; tiện lợi. Ví dụ : - 这两天感冒了,浑身不得劲。 bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.. - 改进后的工具用起来很得劲。 công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
Ý nghĩa của 得劲 khi là Tính từ
✪ thoải mái; dễ chịu
得劲儿:舒服合适
- 这 两天 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.
✪ thuận lợi; tiện lợi
称心合意;顺手
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得劲
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 大家 干得 很 起劲
- Mọi người làm việc rất hăng say.
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
- 这 两天 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
- 大家 谈 得 非常 有劲
- mọi người trò chuyện rất thú vị.
- 孩子 们 玩 得 很 起劲
- Trẻ em chơi đùa rất hăng.
- 我 觉得 这个 地方 对劲
- Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
得›