得劲 dé jìn

Từ hán việt: 【đắc kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc kình). Ý nghĩa là: thoải mái; dễ chịu, thuận lợi; tiện lợi. Ví dụ : - 。 bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.. - 。 công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得劲 khi là Tính từ

thoải mái; dễ chịu

得劲儿:舒服合适

Ví dụ:
  • - zhè 两天 liǎngtiān 感冒 gǎnmào le 浑身 húnshēn 不得劲 bùdéjìn

    - bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.

thuận lợi; tiện lợi

称心合意;顺手

Ví dụ:
  • - 改进 gǎijìn hòu de 工具 gōngjù yòng 起来 qǐlai hěn jìn

    - công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得劲

  • - zhè 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner 好好 hǎohǎo 改改 gǎigǎi

    - Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.

  • - de xiě 苍劲 cāngjìng 有力 yǒulì

    - nét chữ của anh ấy rắn rỏi

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 越干越 yuègànyuè yǒu 劲儿 jìner 一点 yìdiǎn 觉得 juéde lèi

    - Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.

  • - 大家 dàjiā 干得 gàndé hěn 起劲 qǐjìn

    - Mọi người làm việc rất hăng say.

  • - kàn wán 那么 nàme 带劲儿 dàijìner

    - Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.

  • - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • - 笔杆 bǐgǎn 太细 tàixì 使 shǐ zhe 不得劲 bùdéjìn

    - cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - 感冒 gǎnmào le 浑身 húnshēn 不得劲 bùdéjìn

    - bị cảm rồi, toàn thân khó chịu

  • - zhè 两天 liǎngtiān 感冒 gǎnmào le 浑身 húnshēn 不得劲 bùdéjìn

    - bị cảm mạo mấy ngày, khó chịu trong người.

  • - 大伙儿 dàhuǒer dōu 看着 kànzhe nòng 怪不得 guàibùdé 劲儿 jìner de

    - các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá

  • - 我累 wǒlèi 没劲 méijìn zài 争论 zhēnglùn le

    - Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.

  • - 大家 dàjiā tán 非常 fēicháng 有劲 yǒujìn

    - mọi người trò chuyện rất thú vị.

  • - 孩子 háizi men wán hěn 起劲 qǐjìn

    - Trẻ em chơi đùa rất hăng.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 地方 dìfāng 对劲 duìjìn

    - Tôi cảm thấy địa điểm này rất thích hơp.

  • - zhè 辣椒 làjiāo 辣得 làdé zhēn 够劲儿 gòujìner

    - loại ớt này cay thật đấy.

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得劲

Hình ảnh minh họa cho từ 得劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao