Đọc nhanh: 受难纪念 (thụ nan kỷ niệm). Ý nghĩa là: Đài kỷ niệm.
Ý nghĩa của 受难纪念 khi là Danh từ
✪ Đài kỷ niệm
memorial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受难纪念
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 体验 过 丰富 的 文化 活动 是 一种 难忘 的 纪念
- Trải nghiệm các hoạt động văn hóa phong phú là một kỷ niệm khó quên.
- 请 接受 这个 小 礼物 作为 纪念品
- Xin hãy nhận món quà nhỏ này như một món quà lưu niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受难纪念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受难纪念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
念›
纪›
难›