别扭 bièniu

Từ hán việt: 【biệt nữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别扭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt nữu). Ý nghĩa là: khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy, không hợp; mâu thuẫn; hục hặc, lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói). Ví dụ : - ? Sao hôm nay cậu khó tính thế?. - 。 Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.. - 。 Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别扭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 别扭 khi là Tính từ

khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy

让人很不舒服,很不痛快

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 别扭 bièniǔ

    - Sao hôm nay cậu khó tính thế?

  • - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.

không hợp; mâu thuẫn; hục hặc

关系不好,意见不一样,经常发生矛盾;不协调

Ví dụ:
  • - zhè 弟兄 dìxiōng liǎ yòu zài 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 别扭 bièniǔ

    - Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.

lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói)

不通顺;不流畅

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 逻辑 luójí hěn 别扭 bièniǔ

    - Logic của bài viết này không mạch lạc.

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

gượng gạo; không quen; không tự nhiên

很紧张;很不自然

Ví dụ:
  • - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • - 这里 zhèlǐ de 饮食 yǐnshí ràng hěn 别扭 bièniǔ

    - Tôi không quen với đồ ăn ở đây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 别扭

Chủ ngữ + (觉得/感到 +) 很 + 别扭

chủ thế thấy/ cảm thấy rất khó chịu

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ 不自在 bùzìzai

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.

看上去/ 穿上/ 看着/ 听着 + Phó từ + 别扭

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 表情 biǎoqíng 看上去 kànshangqu hěn 别扭 bièniǔ

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng tīng zhe 有些 yǒuxiē 别扭 bièniǔ

    - Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.

闹 + 别扭

gây/ có + xung đột/ mâu thuẫn/ xích mích

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • - 最近 zuìjìn 闹别扭 nàobièniǔ le

    - Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.

别别扭扭

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.

Chủ ngữ + (读/ 听 + 起来 +)很 + 别扭

đọc có vẻ/ nghe có vẻ rất kỳ cục/ không thuận/ không xuôi

Ví dụ:
  • - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Bài hát này nghe rất không xuôi.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别扭

  • - zài 镜头 jìngtóu qián hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

  • - zhè 弟兄 dìxiōng liǎ yòu zài 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.

  • - de 笑容 xiàoróng 别别扭扭 bièbièniǔniǔ de

    - Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 逻辑 luójí hěn 别扭 bièniǔ

    - Logic của bài viết này không mạch lạc.

  • - de 表情 biǎoqíng 看上去 kànshangqu hěn 别扭 bièniǔ

    - Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.

  • - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.

  • - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Bài hát này nghe rất không xuôi.

  • - zhè duàn 对话 duìhuà 起来 qǐlai hěn 别扭 bièniǔ

    - Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.

  • - 扭住 niǔzhù bié ràng pǎo

    - Tóm lấy hắn, đừng để hắn chạy.

  • - 正在 zhèngzài 闹别扭 nàobièniǔ ne

    - Cô ấy đang giận dỗi đấy.

  • - 他们 tāmen liǎ 总是 zǒngshì 闹别扭 nàobièniǔ

    - Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.

  • - 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō bié 扭扭捏捏 niǔniǔnieniē de

    - có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.

  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 别扭 bièniǔ

    - Sao hôm nay cậu khó tính thế?

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.

  • - 最近 zuìjìn 闹别扭 nàobièniǔ le

    - Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.

  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 别扭 bièniǔ

    - Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.

  • - 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ 不自在 bùzìzai

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng tīng zhe 有些 yǒuxiē 别扭 bièniǔ

    - Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别扭

Hình ảnh minh họa cho từ 别扭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Niǔ
    • Âm hán việt: Nữu
    • Nét bút:一丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNG (手弓土)
    • Bảng mã:U+626D
    • Tần suất sử dụng:Cao