Đọc nhanh: 别扭 (biệt nữu). Ý nghĩa là: khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy, không hợp; mâu thuẫn; hục hặc, lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói). Ví dụ : - 你今天怎么这么别扭? Sao hôm nay cậu khó tính thế?. - 他心里觉得很别扭。 Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.. - 这弟兄俩又在闹别扭。 Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
Ý nghĩa của 别扭 khi là Tính từ
✪ khó chịu; kỳ quặc; kỳ cục; khó tính; nóng nảy; làm mình làm mẩy
让人很不舒服,很不痛快
- 你 今天 怎么 这么 别扭 ?
- Sao hôm nay cậu khó tính thế?
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
✪ không hợp; mâu thuẫn; hục hặc
关系不好,意见不一样,经常发生矛盾;不协调
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
✪ lộn xộn; không xuôi; trục trặc; kỳ cục; không lưu loát; không mạch lạc (văn hoặc lời nói)
不通顺;不流畅
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
✪ gượng gạo; không quen; không tự nhiên
很紧张;很不自然
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 这里 的 饮食 让 我 很 别扭
- Tôi không quen với đồ ăn ở đây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 别扭
✪ Chủ ngữ + (觉得/感到 +) 很 + 别扭
chủ thế thấy/ cảm thấy rất khó chịu
- 我 觉得 很 别扭 , 不自在
- Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.
- 这件 事 让 他 感到 别扭
- Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.
✪ 看上去/ 穿上/ 看着/ 听着 + Phó từ + 别扭
phó từ tu sức
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 这部 电影 听 着 有些 别扭
- Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.
✪ 闹 + 别扭
gây/ có + xung đột/ mâu thuẫn/ xích mích
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
✪ 别别扭扭
tính từ lặp lại
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 这 段 对话 别别扭扭 的
- Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.
✪ Chủ ngữ + (读/ 听 + 起来 +)很 + 别扭
đọc có vẻ/ nghe có vẻ rất kỳ cục/ không thuận/ không xuôi
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 这 段 对话 读 起来 很 别扭
- Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别扭
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 这 段 对话 别别扭扭 的
- Đoạn đối thoại này thật gượng gạo.
- 她 的 笑容 别别扭扭 的
- Nụ cười của cô ấy nom thật gượng gạo.
- 这 篇文章 的 逻辑 很 别扭
- Logic của bài viết này không mạch lạc.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 他 心里 觉得 很 别扭
- Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.
- 这 首歌 听 起来 很 别扭
- Bài hát này nghe rất không xuôi.
- 这 段 对话 读 起来 很 别扭
- Đoạn đối thoại này đọc lên rất không xuôi.
- 扭住 他 , 别 让 他 跑
- Tóm lấy hắn, đừng để hắn chạy.
- 她 正在 闹别扭 呢
- Cô ấy đang giận dỗi đấy.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 有话 直截了当 地说 , 别 扭扭捏捏 的
- có điều gì thì cứ nói thẳng ra, đừng có ngại.
- 你 今天 怎么 这么 别扭 ?
- Sao hôm nay cậu khó tính thế?
- 这件 事 让 他 感到 别扭
- Việc này làm anh ấy cảm thấy khó chịu.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
- 我 觉得 很 别扭 , 不自在
- Tôi cảm thấy rất khó chịu, không thoải mái.
- 这部 电影 听 着 有些 别扭
- Bộ phim này nghe có vẻ hơi kỳ quặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别扭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别扭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
扭›