难说 nánshuō

Từ hán việt: 【nan thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan thuyết). Ý nghĩa là: khó nói; không tiện nói ra, khó nói chắc; không chắc, khó ăn khó nói. Ví dụ : - 。 trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.. - 。 khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难说 khi là Động từ

khó nói; không tiện nói ra

不容易说; 不好说

Ví dụ:
  • - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

khó nói chắc; không chắc

说不定

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 时候 shíhou 回来 huílai hái 很难说 hěnnánshuō

    - khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.

khó ăn khó nói

不容易说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难说

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - 按说 ànshuō 这个 zhègè 问题 wèntí 不难 bùnán

    - Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 此种 cǐzhǒng hèn 难以 nányǐ 言说 yánshuō

    - Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.

  • - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • - zhè 学说 xuéshuō 很难 hěnnán 解释 jiěshì

    - Học thuyết này rất khó giải thích.

  • - 别说 biéshuō le 家家 jiājiā 有本 yǒuběn 难念 nánniàn de jīng

    - Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

  • - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • - zhào de 说法 shuōfǎ 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 不难 bùnán 解决 jiějué

    - Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.

  • - 很难说 hěnnánshuō ràng 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng

    - Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.

  • - 阅读 yuèdú duì 来说 láishuō 很难 hěnnán

    - Đọc rất khó đối với tôi.

  • - duì 来说 láishuō 唱歌 chànggē 很难 hěnnán

    - Đối với tôi, ca hát rất khó.

  • - shuō 模考 mókǎo hěn nán

    - Anh ấy nói kì thi mô phỏng rất khó.

  • - yào xiǎng ràng 说出 shuōchū 实话 shíhuà lái 简直 jiǎnzhí jiào 铁树开花 tiěshùkāihuā 还要 háiyào nán

    - Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing shuō 出去 chūqù duō 难听 nántīng

    - việc này nói ra chẳng hay ho gì!

  • - 有些 yǒuxiē rén 风言风语 fēngyánfēngyǔ shuō 的话 dehuà hěn 难听 nántīng

    - có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难说

Hình ảnh minh họa cho từ 难说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao