恶心 ěxīn

Từ hán việt: 【ố tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ố tâm). Ý nghĩa là: buồn nôn; buồn ói; mắc ói; nôn mửa; tởm lợm; ghê tởm; tởm; kinh tởm, làm ghê tởm; khiến buồn nôn; gây kinh tởm; gây buồn nôn. Ví dụ : - ! Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!. - 。 Hành vi của anh ta thật kinh tởm.. - 。 Những điều anh ta nói thật kinh tởm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶心 khi là Tính từ

buồn nôn; buồn ói; mắc ói; nôn mửa; tởm lợm; ghê tởm; tởm; kinh tởm

有要呕吐的感觉

Ví dụ:
  • - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

  • - de 行为 xíngwéi zhēn 恶心 ěxīn

    - Hành vi của anh ta thật kinh tởm.

  • - shuō de 那些 nèixiē huà tài 恶心 ěxīn

    - Những điều anh ta nói thật kinh tởm.

  • - zhè 几天 jǐtiān 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Cô ấy mấy hôm nay thấy buồn nôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 恶心 khi là Động từ

làm ghê tởm; khiến buồn nôn; gây kinh tởm; gây buồn nôn

使人想呕吐的意思

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恶心

A + 让 + B + (觉得、感到)+ 恶心

A làm B kinh tởm/ ghê tởm

Ví dụ:
  • - 行为 xíngwéi ràng 觉得 juéde 恶心 ěxīn

    - Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.

  • - de 虚伪 xūwěi ràng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.

Phó từ + 恶心

kinh tởm/ ghê tởm/ buồn nôn như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 画面 huàmiàn tài 恶心 ěxīn le

    - Hình ảnh này quá buồn nôn rồi.

  • - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

A + 恶心 + 了、到 + B

A làm B buồn nôn

Ví dụ:
  • - de 谎话 huǎnghuà 恶心 ěxīn le

    - Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.

  • - zhè 臭味 chòuwèi 恶心 ěxīn le 居民 jūmín

    - Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶心

  • - shuō shì 脏脏 zāngzāng 恶心 ěxīn de 犹太人 yóutàirén

    - Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.

  • - 羞恶之心 xiūwùzhīxīn

    - lòng xấu hổ và căm giận

  • - 渡船 dùchuán 摇摇晃晃 yáoyáohuànghuǎng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 险恶用心 xiǎnèyòngxīn

    - Dụng tâm hiểm ác

  • - de 恭维 gōngwei ràng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.

  • - 居心叵测 jūxīnpǒcè ( 存心 cúnxīn 险恶 xiǎnè 不可 bùkě 推测 tuīcè )

    - lòng dạ hiểm ác khó lường.

  • - 这个 zhègè 罪犯 zuìfàn 真是 zhēnshi 十恶不赦 shíèbùshè 相比之下 xiāngbǐzhīxià 其他 qítā 罪犯 zuìfàn hái suàn 有点 yǒudiǎn 良心 liángxīn

    - Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.

  • - de 谎话 huǎnghuà 恶心 ěxīn le

    - Lời nói dối của anh ấy làm tôi buồn nôn.

  • - zhè 场景 chǎngjǐng 着实 zhuóshí ràng rén 恶心 ěxīn

    - Cảnh tượng này thực sự làm người ta buồn nôn.

  • - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • - zhè 臭味 chòuwèi 恶心 ěxīn le 居民 jūmín

    - Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.

  • - de 行为 xíngwéi 令人恶心 lìngréněxīn

    - Hành vi của anh ấy làm người ta buồn nôn.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

  • - xūn 三文鱼 sānwényú ràng 恶心 ěxīn le ma

    - Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶心

Hình ảnh minh họa cho từ 恶心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao