Đọc nhanh: 闲适 (nhàn thích). Ý nghĩa là: thanh thản; thảnh thơi; nhàn hạ; thanh nhàn; rảnh thân. Ví dụ : - 闲适的心情。 lòng thanh thản
Ý nghĩa của 闲适 khi là Tính từ
✪ thanh thản; thảnh thơi; nhàn hạ; thanh nhàn; rảnh thân
清闲安逸
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲适
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm适›
闲›