Đọc nhanh: 舒舒 (thư thư). Ý nghĩa là: thư thư. Ví dụ : - 他看上去像是在舒舒服服地休息。 Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.. - 他在自己惯常坐的椅子上舒舒服服地坐下来。 Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
Ý nghĩa của 舒舒 khi là Tính từ
✪ thư thư
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒舒
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 白云 舒卷
- mây trắng cuồn cuộn.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒舒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒舒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舒›