Đọc nhanh: 耶稣受难节 (gia tô thụ nan tiết). Ý nghĩa là: Thứ sáu tốt lành.
Ý nghĩa của 耶稣受难节 khi là Danh từ
✪ Thứ sáu tốt lành
Good Friday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣受难节
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 受苦受难
- chịu khổ chịu nạn.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 我 的 胃 很 难受
- Dạ dày của tôi rất khó chịu.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 她 难受 得 想 哭
- Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耶稣受难节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶稣受难节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
稣›
耶›
节›
难›