耶稣受难节 yēsū shòunàn jié

Từ hán việt: 【gia tô thụ nan tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耶稣受难节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tô thụ nan tiết). Ý nghĩa là: Thứ sáu tốt lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耶稣受难节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耶稣受难节 khi là Danh từ

Thứ sáu tốt lành

Good Friday

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣受难节

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 受苦受难 shòukǔshòunàn

    - chịu khổ chịu nạn.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 备受 bèishòu 责难 zénàn

    - bị trách móc

  • - 常常 chángcháng 失眠 shīmián zhēn 难受 nánshòu

    - Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.

  • - 耶稣 yēsū 比喻 bǐyù 教导 jiàodǎo

    - Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • - tán zài 喉咙 hóulóng hěn 难受 nánshòu

    - Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - de wèi hěn 难受 nánshòu

    - Dạ dày của tôi rất khó chịu.

  • - 耶稣 yēsū shì 救世主 jiùshìzhǔ

    - Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - 受罪 shòuzuì de 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 忍受 rěnshòu

    - Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

  • - yuàn 上帝 shàngdì 我们 wǒmen de zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū 保佑 bǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.

  • - 难受 nánshòu xiǎng

    - Cô ấy buồn đến mức muốn khóc.

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 因为 yīnwèi 他们 tāmen xiǎng 亲身 qīnshēn 感受 gǎnshòu 当年 dāngnián 耶稣 yēsū suǒ 感受 gǎnshòu de

    - Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua

  • - cóng 圣坛 shèngtán 窃取 qièqǔ 耶稣 yēsū 受难 shòunàn 像是 xiàngshì 亵渎 xièdú 神灵 shénlíng de 行为 xíngwéi

    - Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耶稣受难节

Hình ảnh minh họa cho từ 耶稣受难节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶稣受难节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét), ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHD (弓一竹木)
    • Bảng mã:U+7A23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Xié , Yē , Yé , Ye
    • Âm hán việt: Da , Gia ,
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJNL (尸十弓中)
    • Bảng mã:U+8036
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao