Đọc nhanh: 难题 (nan đề). Ý nghĩa là: vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó. Ví dụ : - 出难题。 xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.. - 算术难题。 đề toán khó.. - 天大的难题也难不住咱们。 việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
Ý nghĩa của 难题 khi là Danh từ
✪ vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó
不容易解决或解答的问题
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难题
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 突遇 难题 , 不免 有 困惑
- Bất ngờ gặp đề khó, không tránh khỏi bối rối.
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 题 很 难 , 但 我 还是 能 办好 的
- Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 老师 缕析 这道 难题
- Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.
- 辟头 就 遇到 难题
- Ngay từ đầu đã gặp vấn đề khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm难›
题›