难堪 nánkān

Từ hán việt: 【nan kham】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难堪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan kham). Ý nghĩa là: khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi, khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng. Ví dụ : - 。 Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.. - 。 Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.. - 。 Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难堪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难堪 khi là Động từ

khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi

难以承受

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.

  • - de 冷漠 lěngmò ràng 难堪 nánkān

    - Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.

  • - 这种 zhèzhǒng 孤独感 gūdúgǎn 真的 zhēnde 难堪 nánkān

    - Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

  • - 工作 gōngzuò de 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 难堪 khi là Tính từ

khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng

尴尬; 不好意思

Ví dụ:
  • - de 错误 cuòwù ràng 感到 gǎndào 难堪 nánkān

    - Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.

  • - zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián hěn 难堪 nánkān

    - Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 难堪 nánkān

    - Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng ràng rén 难堪 nánkān

    - Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难堪

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 追悼 zhuīdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - truy điệu các chiến sĩ tử nạn.

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng ràng rén 难堪 nánkān

    - Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.

  • - de 冷漠 lěngmò ràng 难堪 nánkān

    - Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.

  • - 这个 zhègè 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 难堪 nánkān

    - Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.

  • - 工作 gōngzuò de 压力 yālì ràng 难堪 nánkān

    - Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.

  • - zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián hěn 难堪 nánkān

    - Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.

  • - 这种 zhèzhǒng 孤独感 gūdúgǎn 真的 zhēnde 难堪 nánkān

    - Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.

  • - de 错误 cuòwù ràng 感到 gǎndào 难堪 nánkān

    - Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.

  • - 巴瑞则 bāruìzé 淹没 yānmò zhōng 经典 jīngdiǎn bào shuāi de 难堪 nánkān zhōng

    - Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.

  • - 如果 rúguǒ zài 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì zài 这里 zhèlǐ 胡闹 húnào 小心 xiǎoxīn gěi 难堪 nánkān

    - Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.

  • - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难堪

Hình ảnh minh họa cho từ 难堪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān
    • Âm hán việt: Kham
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GTMV (土廿一女)
    • Bảng mã:U+582A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao