Đọc nhanh: 难堪 (nan kham). Ý nghĩa là: khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi, khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng. Ví dụ : - 这个压力让我难堪。 Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.. - 她的冷漠让我难堪。 Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.. - 这种孤独感真的难堪。 Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
Ý nghĩa của 难堪 khi là Động từ
✪ khó chịu nổi; không chịu nổi; không thể chịu đựng nổi
难以承受
- 这个 压力 让 我 难堪
- Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 工作 的 压力 让 我 难堪
- Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 难堪 khi là Tính từ
✪ khó xử; lúng túng; bối rối; xấu hổ; bẽ mặt; ngượng ngùng
尴尬; 不好意思
- 他 的 错误 让 他 感到 难堪
- Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.
- 她 在 众人 面前 很 难堪
- Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.
- 他 因为 迟到 而 难堪
- Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难堪
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
- 她 的 冷漠 让 我 难堪
- Sự lạnh nhạt của cô ấy khiến tôi khó chịu nổi.
- 这个 压力 让 我 难堪
- Áp lực này khiến tôi khó chịu nổi.
- 他 因为 迟到 而 难堪
- Anh ấy cảm thấy khó xử vì đến muộn.
- 工作 的 压力 让 我 难堪
- Áp lực công việc khiến tôi không thể chịu đựng nổi.
- 她 在 众人 面前 很 难堪
- Cô ấy rất ngượng ngùng trước đám đông.
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 的 错误 让 他 感到 难堪
- Sai lầm của anh ấy khiến anh ấy xấu hổ.
- 巴瑞则 淹没 中 我 那 经典 抱 摔 的 难堪 中
- Barry đang chìm trong sự xấu hổ vì cú đập cơ thể tuyệt vời của tôi.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堪›
难›