遮挡 zhēdǎng

Từ hán việt: 【già đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遮挡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (già đảng). Ý nghĩa là: che; ngăn che, vật che chắn; vật ngăn che. Ví dụ : - 。 Mây đã che khuất mặt trăng.. - 。 Anh ấy dùng tay che mắt.. - 线。 Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遮挡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遮挡 khi là Động từ

che; ngăn che

遮蔽拦挡

Ví dụ:
  • - 云层 yúncéng 遮挡 zhēdǎng le 月亮 yuèliang

    - Mây đã che khuất mặt trăng.

  • - 他用 tāyòng shǒu 遮挡住 zhēdǎngzhù 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay che mắt.

  • - 车辆 chēliàng 遮挡 zhēdǎng le 视线 shìxiàn

    - Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 遮挡 khi là Danh từ

vật che chắn; vật ngăn che

可以遮蔽拦挡的东西

Ví dụ:
  • - 门前 ménqián 什么 shénme 遮挡 zhēdǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Trước cửa không có gì che chắn cả.

  • - 那棵 nàkē 大树 dàshù shì 最好 zuìhǎo de 遮挡 zhēdǎng

    - Cây đại thụ đó là vật che chắn tốt nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮挡

  • - 乌云 wūyún 遮住 zhēzhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che khuất mặt trăng kia.

  • - 路上 lùshàng yǒu 障碍物 zhàngàiwù 拦挡 lándǎng 车辆 chēliàng 过不去 guòbùqù

    - có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng 可以 kěyǐ 抵挡 dǐdǎng 强风 qiángfēng

    - Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • - 沙滩 shātān shàng yǒu 许多 xǔduō 遮阳篷 zhēyángpéng

    - Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.

  • - 窗帘 chuānglián píng zhē le 光线 guāngxiàn

    - Rèm che chắn ánh sáng.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - 遮蔽 zhēbì 风雨 fēngyǔ

    - che mưa gió.

  • - 帽舌 màoshé néng 遮挡住 zhēdǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Vành mũ có thể che được ánh nắng.

  • - 云层 yúncéng 遮挡 zhēdǎng le 月亮 yuèliang

    - Mây đã che khuất mặt trăng.

  • - 车辆 chēliàng 遮挡 zhēdǎng le 视线 shìxiàn

    - Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.

  • - 他用 tāyòng shǒu 遮挡住 zhēdǎngzhù 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay che mắt.

  • - 门前 ménqián 什么 shénme 遮挡 zhēdǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Trước cửa không có gì che chắn cả.

  • - 那棵 nàkē 大树 dàshù shì 最好 zuìhǎo de 遮挡 zhēdǎng

    - Cây đại thụ đó là vật che chắn tốt nhất.

  • - 老师 lǎoshī xiàng 一棵 yīkē 大树 dàshù wèi 我们 wǒmen 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ

    - Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.

  • - 朋友 péngyou shì zhōng sǎn 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ 朋友 péngyou shì xuě 中炭 zhōngtàn 暖心 nuǎnxīn 驱寒 qūhán

    - Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh

  • - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遮挡

Hình ảnh minh họa cho từ 遮挡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhē
    • Âm hán việt: Già
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
    • Bảng mã:U+906E
    • Tần suất sử dụng:Cao