抵抗 dǐkàng

Từ hán việt: 【để kháng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抵抗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để kháng). Ý nghĩa là: chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch . Ví dụ : - 。 Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.. - 。 Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.. - 。 Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抵抗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 抵抗 khi là Động từ

chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch

抵御抗拒;用行动反抗或制止对方的攻击

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 抵抗力 dǐkànglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.

  • - 这个 zhègè 材料 cáiliào 能够 nénggòu 抵抗 dǐkàng 高温 gāowēn

    - Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.

  • - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抵抗

抵抗 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

Động từ + 抵抗

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • - 努力 nǔlì 抵抗 dǐkàng 情绪 qíngxù de 冲动 chōngdòng

    - Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.

So sánh, Phân biệt 抵抗 với từ khác

抵抗 vs 反抗

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" có chút không giống nhau; đối tượng của "" là kẻ địch,kẻ xâm lược hoặc vi khuẩn gây bệnh, "" không bao gồm vi khẩu gây bệnh, ngoại trừ có thể nói chống lại kẻ địch, chống lại kẻ xâm lược ra còn có thể bao gồm cả người khác, ví dụ như chống lại lãnh đạo, chống lại cha mẹ,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵抗

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 死力 sǐlì 抵抗 dǐkàng

    - ra sức chống đỡ.

  • - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • - 我们 wǒmen yào 保暖 bǎonuǎn 抵抗 dǐkàng 冷风 lěngfēng

    - Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.

  • - 凭险 píngxiǎn 抵抗 dǐkàng

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.

  • - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • - 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén 入侵 rùqīn

    - Chống lại sự xâm lược của quân địch.

  • - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • - de 身体 shēntǐ 抵抗力 dǐkànglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.

  • - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • - 努力 nǔlì 抵抗 dǐkàng 情绪 qíngxù de 冲动 chōngdòng

    - Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.

  • - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • - 这个 zhègè 材料 cáiliào 能够 nénggòu 抵抗 dǐkàng 高温 gāowēn

    - Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • - 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng 有助于 yǒuzhùyú 增强 zēngqiáng 身体 shēntǐ duì 压力 yālì de 抵抗力 dǐkànglì

    - Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.

  • - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • - 学生 xuésheng 走上 zǒushàng 街头 jiētóu 抗议 kàngyì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抵抗

Hình ảnh minh họa cho từ 抵抗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa