Đọc nhanh: 抵抗 (để kháng). Ý nghĩa là: chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch . Ví dụ : - 她的身体抵抗力很强。 Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.. - 这个材料能够抵抗高温。 Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.. - 抗议者抵抗了警方的镇压。 Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
Ý nghĩa của 抵抗 khi là Động từ
✪ chống lại; đề kháng; chống cự; chống đối; cưỡng lại; miễn dịch
抵御抗拒;用行动反抗或制止对方的攻击
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 这个 材料 能够 抵抗 高温
- Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抵抗
✪ 抵抗 + Tân ngữ
cụm động tân
- 药物 可以 帮助 抵抗 疾病
- Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
✪ Động từ + 抵抗
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
So sánh, Phân biệt 抵抗 với từ khác
✪ 抵抗 vs 反抗
Đối tượng của "抵抗" và "反抗" có chút không giống nhau; đối tượng của "抵抗" là kẻ địch,kẻ xâm lược hoặc vi khuẩn gây bệnh, "反抗" không bao gồm vi khẩu gây bệnh, ngoại trừ có thể nói chống lại kẻ địch, chống lại kẻ xâm lược ra còn có thể bao gồm cả người khác, ví dụ như chống lại lãnh đạo, chống lại cha mẹ,....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵抗
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 我们 要 保暖 抵抗 冷风
- Chúng ta cần giữ ấm chống lại gió rét.
- 凭险 抵抗
- dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 她 的 身体 抵抗力 很强
- Khả năng miễn dịch của cơ thể cô ấy rất tốt.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 这个 材料 能够 抵抗 高温
- Vật liệu này có thể chống lại nhiệt độ cao.
- 药物 可以 帮助 抵抗 疾病
- Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵抗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
抵›
chống lại; cưỡng lại
đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Phản Kháng
Ngăn Chặn
mâu thuẫn; chống đối; đối lập; chống lại; chọi lại
chống đối; chống lại; ngăn chặn; ngăn cản
thế chấp; cầm cốđể đang
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
chống cựđứng lên
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự
cáng cứu thương; băng-ca; cáng