Đọc nhanh: 劝阻 (khuyến trở). Ý nghĩa là: khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn, gàn. Ví dụ : - 甚至他最知己的朋友也劝阻他去寻求更高的职位。 Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.. - 他受劝阻去做另一次的尝试。 Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
Ý nghĩa của 劝阻 khi là Động từ
✪ khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
劝人不要做某事或进行某种活动
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
✪ gàn
使不能前进; 使停止行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝阻
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
阻›
khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên can
xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
chân thành khuyên bảo; thành thật khuyên răn; trung cáolời thành thật khuyên răn; lời thành thật khuyên bảo
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Ngăn Cản
khuyên bảo; khuyên giảikhuyên ngăn; ngăn cản; khuyên can (đánh nhau, cãi nhau)
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
khuyên răn; khuyên nhủ; khuyên giải