- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Dǎng
, Dàng
, Tǎng
- Âm hán việt:
Đáng
Đảng
- Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘当
- Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
- Bảng mã:U+6321
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挡
-
Phồn thể
擋
-
Cách viết khác
攩
Ý nghĩa của từ 挡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挡 (đáng, đảng). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丨丶ノフ一一). Ý nghĩa là: 2. sắp xếp. Từ ghép với 挡 : 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại), 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng, 擋路 Chắn đường, 爐擋兒 Tấm chắn lò, 窗擋子 Màn che cửa sổ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kháng cự, chống lại
- 2. sắp xếp
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩)
- 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại)
* ② Che, chắn
- 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng
- 擋路 Chắn đường
* ③ Tấm chắn, màn che
- 爐擋兒 Tấm chắn lò
- 窗擋子 Màn che cửa sổ
* ④ Số (ô tô)
- 換擋 Sang số
- 倒擋 Số lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩)
- 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại)
* ② Che, chắn
- 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng
- 擋路 Chắn đường
* ③ Tấm chắn, màn che
- 爐擋兒 Tấm chắn lò
- 窗擋子 Màn che cửa sổ
* ④ Số (ô tô)
- 換擋 Sang số
- 倒擋 Số lùi.