遮风挡雨 zhē fēngdǎng yǔ

Từ hán việt: 【già phong đảng vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遮风挡雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (già phong đảng vũ). Ý nghĩa là: Che mưa chắn gió. Ví dụ : - 。 Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遮风挡雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遮风挡雨 khi là Thành ngữ

Che mưa chắn gió

遮风挡雨,汉语成语,拼音是zhē fēng dǎng yǔ,意思是比喻起保护作用,出自李娴娟《血染的爱》。

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī xiàng 一棵 yīkē 大树 dàshù wèi 我们 wǒmen 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ

    - Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮风挡雨

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 风声 fēngshēng jiā zhe 雨声 yǔshēng

    - Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng 可以 kěyǐ 抵挡 dǐdǎng 强风 qiángfēng

    - Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua sóng gió mới biết sự đời.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - 经风雨 jīngfēngyǔ 见世面 xiànshìmiàn

    - trải qua gian khổ, biết được sự đời.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 过后 guòhòu 湖面 húmiàn 复归 fùguī 平静 píngjìng

    - qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - 防风林 fángfēnglín 可以 kěyǐ 遮拦 zhēlán 大风 dàfēng

    - rừng chắn gió có thể chắn gió to.

  • - 风暴 fēngbào 带有 dàiyǒu 强风 qiángfēng huò 狂风 kuángfēng dàn 很少 hěnshǎo huò 几乎 jīhū 无雨 wúyǔ de 一种 yīzhǒng 风暴 fēngbào

    - Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.

  • - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • - 遮蔽 zhēbì 风雨 fēngyǔ

    - che mưa gió.

  • - 墙壁 qiángbì píng zhē le 风雨 fēngyǔ

    - Tường che chắn mưa gió.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • - 老师 lǎoshī xiàng 一棵 yīkē 大树 dàshù wèi 我们 wǒmen 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ

    - Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.

  • - 朋友 péngyou shì zhōng sǎn 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ 朋友 péngyou shì xuě 中炭 zhōngtàn 暖心 nuǎnxīn 驱寒 qūhán

    - Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遮风挡雨

Hình ảnh minh họa cho từ 遮风挡雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮风挡雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhē
    • Âm hán việt: Già
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
    • Bảng mã:U+906E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao