Đọc nhanh: 车用遮阳挡 (xa dụng già dương đảng). Ý nghĩa là: màn cửa che nắng thích hợp dùng cho ô tô.
Ý nghĩa của 车用遮阳挡 khi là Danh từ
✪ màn cửa che nắng thích hợp dùng cho ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车用遮阳挡
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车用遮阳挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车用遮阳挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
用›
车›
遮›
阳›