Đọc nhanh: 拦挡 (lạn đảng). Ý nghĩa là: chặn; chắn; ngáng, ne, án ngữ. Ví dụ : - 路上有障碍物拦挡,车辆过不去。 có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
Ý nghĩa của 拦挡 khi là Động từ
✪ chặn; chắn; ngáng
不使通过;使中途停止
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
✪ ne
鸡鸭等动物
✪ án ngữ
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 挡车工
- công nhân đứng máy.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拦挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拦›
挡›