Đọc nhanh: 赶紧洗手 (cản khẩn tẩy thủ). Ý nghĩa là: Nhanh (mau) rửa tay. Ví dụ : - 赶紧洗手吃饭 Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
Ý nghĩa của 赶紧洗手 khi là Động từ
✪ Nhanh (mau) rửa tay
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶紧洗手
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 他 赶紧 赶 去 公司
- Anh ấy vội vàng đi đến công ty.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
- 手帕 洗后 挂 在 窗前 晞
- Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.
- 赶紧 把 它 碾平
- Nhanh chóng cán phẳng nó.
- 赶早 把 货 脱手
- mau tung hàng ra bán đi.
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 紧紧 握住 他 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶紧洗手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶紧洗手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
洗›
紧›
赶›