Đọc nhanh: 赶尽杀绝 (cản tần sát tuyệt). Ý nghĩa là: diệt sạch; thủ tiêu; tiêu diệt; cạn tàu ráo máng.
Ý nghĩa của 赶尽杀绝 khi là Thành ngữ
✪ diệt sạch; thủ tiêu; tiêu diệt; cạn tàu ráo máng
消灭净尽,泛指对人狠毒,不留余地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶尽杀绝
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 把 保罗 杀 了
- Bạn đã giết Paul?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶尽杀绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶尽杀绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
杀›
绝›
赶›
một chính trị gia hành động với sự coi thường hoàn toàn đến tính mạng của những người đồng hương của mìnhgiết người như lanh (thành ngữ); cuộc sống con người như cỏ
thiên phúvô nhân đạokhông có cả nhân loại
Nhổ Cỏ Nhổ Tận Gốc, Trừ Diệt Tận Gốc Rễ, Đào Tận Gốc