Đọc nhanh: 抓线抓紧位置 (trảo tuyến trảo khẩn vị trí). Ý nghĩa là: Vị trí kẹp chặt của bộ phận kẹp chỉ.
Ý nghĩa của 抓线抓紧位置 khi là Danh từ
✪ Vị trí kẹp chặt của bộ phận kẹp chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓线抓紧位置
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 抓紧时间
- Nắm lấy thời gian.
- 得 抓紧时间
- Nhưng chúng ta phải nhanh lên.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 你 要 抓紧时间 去 做
- Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 那条 线 在 西经 的 位置 上
- Đường đó nằm ở kinh độ Tây.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 请 抓紧时间 整理 文件
- Hãy tranh thủ thời gian để sắp xếp tài liệu.
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓线抓紧位置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓线抓紧位置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
抓›
紧›
线›
置›