Đọc nhanh: 不当紧 (bất đương khẩn). Ý nghĩa là: không quan trọng.
Ý nghĩa của 不当紧 khi là Tính từ
✪ không quan trọng
犹言不要紧,不重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当紧
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 粘得 不紧
- Dán không chặt.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 用语 不当
- dùng từ không hợp; dùng từ không đúng.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不当紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不当紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
当›
紧›