不当紧 bùdāng jǐn

Từ hán việt: 【bất đương khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不当紧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đương khẩn). Ý nghĩa là: không quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不当紧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不当紧 khi là Tính từ

không quan trọng

犹言不要紧,不重要

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当紧

  • - 矮到 ǎidào 当不了 dāngbùliǎo 骑师 qíshī ma

    - Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?

  • - 处理不当 chǔlǐbùdàng

    - xử lý không thoả đáng

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 见势不妙 jiànshìbùmiào 赶紧 gǎnjǐn 退走 tuìzǒu

    - thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 悔不当初 huǐbùdàngchū

    - sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 粘得 zhāndé 不紧 bùjǐn

    - Dán không chặt.

  • - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • - 抽屉 chōuti jǐn 拉不开 lābùkāi

    - Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 用语 yòngyǔ 不当 bùdàng

    - dùng từ không hợp; dùng từ không đúng.

  • - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 收起 shōuqǐ 这套 zhètào 把戏 bǎxì 不会 búhuì shàng de dāng

    - thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不当紧

Hình ảnh minh họa cho từ 不当紧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不当紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao