低调 dīdiào

Từ hán việt: 【đê điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê điệu). Ý nghĩa là: sự khiêm nhường; sự khiêm tốn; sự kín đáo, khiêm tốn; khiêm nhường; kín đáo. Ví dụ : - 。 Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.. - 。 Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.. - 。 Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 低调 khi là Danh từ

sự khiêm nhường; sự khiêm tốn; sự kín đáo

表示一种不张扬、不引人注意的行为或态度

Ví dụ:
  • - de 低调 dīdiào 赢得 yíngde le 尊重 zūnzhòng

    - Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.

  • - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 低调 khi là Tính từ

khiêm tốn; khiêm nhường; kín đáo

指一种为人处世的态度,不张扬、不炫耀,保持谦逊和内敛

Ví dụ:
  • - guò zhe 低调 dīdiào de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 低调 dīdiào

    - Cô ấy ăn mặc rất giản dị.

  • - zài 公司 gōngsī hěn 低调 dīdiào

    - Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 低调

Danh từ + Phó từ + 低调

cái gì kín đáo/ khiêm nhường như thế nào

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó hěn 低调 dīdiào

    - Cuộc sống của anh ấy rất kín đáo.

  • - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低调

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

  • - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • - 车座 chēzuò 调低 diàodī le 一些 yīxiē

    - Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 低调 dīdiào

    - Cô ấy ăn mặc rất giản dị.

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • - de 生活 shēnghuó hěn 低调 dīdiào

    - Cuộc sống của anh ấy rất kín đáo.

  • - 僧人 sēngrén 行事 xíngshì hěn 低调 dīdiào

    - Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.

  • - zài 公司 gōngsī hěn 低调 dīdiào

    - Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.

  • - guò zhe 低调 dīdiào de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống khiêm tốn.

  • - de 低调 dīdiào 赢得 yíngde le 尊重 zūnzhòng

    - Sự khiêm tốn của anh ấy nhận được sự tôn trọng.

  • - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低调

Hình ảnh minh họa cho từ 低调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao