Đọc nhanh: 自傲 (tự ngạo). Ý nghĩa là: tự kiêu; kiêu ngạo, vây càng. Ví dụ : - 居功自傲 công thần kiêu ngạo
Ý nghĩa của 自傲 khi là Tính từ
✪ tự kiêu; kiêu ngạo
自以为有本领而骄傲
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
✪ vây càng
自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自傲
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自傲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自傲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Tự Tin
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
tự hào về bản thân
Tự Hào, Kiêu Ngạo
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
kiêu ngạo; ngạo mạn
Tự Tôn, Tự Ái
tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thịỷ thế; ỷ; cậy; dựa
tự mãn; tự luyến