Đọc nhanh: 自得 (tự đắc). Ý nghĩa là: tự đắc; vênh váo. Ví dụ : - 洋洋自得 dương dương tự đắc. - 安闲自得 an nhàn thoải mái
Ý nghĩa của 自得 khi là Tính từ
✪ tự đắc; vênh váo
自己感到得意或舒适
- 洋洋自得
- dương dương tự đắc
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自得
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 陶然自得
- vui sướng thoải mái.
- 他 总 觉得 自己 一辈子 都 背运
- Ông ấy luôn thấy rằng cả đời mình đều không may mắn.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 激动 得 不能 自持
- kích động không thể tự kiềm chế.
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
自›