Đọc nhanh: 矜持 (căng trì). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giá, trang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc. Ví dụ : - 她在陌生人面前很矜持。 Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.. - 初次见面,她显得矜持。 Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.. - 女孩子应该矜持一点儿。 Cô gái nên biết giữ mình một chút.
Ý nghĩa của 矜持 khi là Tính từ
✪ thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giá
拘谨; 拘束
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc
庄重; 严肃
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 矜持
✪ A + 矜持 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
A dè dặt/ cẩn thận làm gì
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矜持
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 他 在 会议 上 非常 矜持
- Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矜持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矜持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm持›
矜›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
trêu chọc; trêu ghẹo; chòng ghẹo; trêu đùa; khiêu khích, chọc ngoáyve vãn; gạ
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơiđĩ thoã
diêm dúa loè loẹtđĩ thoã