Đọc nhanh: 胆虚 (đảm hư). Ý nghĩa là: nhút nhát; sợ sệt.
Ý nghĩa của 胆虚 khi là Tính từ
✪ nhút nhát; sợ sệt
胆怯;心虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆虚
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 面对 困难 , 胆虚 了
- Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胆›
虚›