Đọc nhanh: 客套 (khách sáo). Ý nghĩa là: lời khách sáo; lời xã giao, khách sáo; khách khí. Ví dụ : - 别讲客套,直接说吧! Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!. - 他不喜欢讲客套话。 Anh ấy không thích nói lời khách sáo.. - 见了面, 彼此客套了几句。 Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.
Ý nghĩa của 客套 khi là Danh từ
✪ lời khách sáo; lời xã giao
表示客气的套语
- 别 讲 客套 , 直接 说 吧 !
- Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
Ý nghĩa của 客套 khi là Động từ
✪ khách sáo; khách khí
说客气话
- 见了面 , 彼此 客套 了 几句
- Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.
- 都 是 老 熟人 , 就别 客套 了
- Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客套
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 套近乎
- thắt chặt quan hệ.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 见了面 , 彼此 客套 了 几句
- Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.
- 都 是 老 熟人 , 就别 客套 了
- Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.
- 别 讲 客套 , 直接 说 吧 !
- Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
客›