客套 kètào

Từ hán việt: 【khách sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客套" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách sáo). Ý nghĩa là: lời khách sáo; lời xã giao, khách sáo; khách khí. Ví dụ : - ! Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!. - 。 Anh ấy không thích nói lời khách sáo.. - 。 Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客套 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客套 khi là Danh từ

lời khách sáo; lời xã giao

表示客气的套语

Ví dụ:
  • - bié jiǎng 客套 kètào 直接 zhíjiē shuō ba

    - Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!

  • - 喜欢 xǐhuan jiǎng 客套话 kètàohuà

    - Anh ấy không thích nói lời khách sáo.

Ý nghĩa của 客套 khi là Động từ

khách sáo; khách khí

说客气话

Ví dụ:
  • - 见了面 jiànlemiàn 彼此 bǐcǐ 客套 kètào le 几句 jǐjù

    - Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.

  • - dōu shì lǎo 熟人 shúrén 就别 jiùbié 客套 kètào le

    - Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客套

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ shì 拉套 lātào de

    - con ngựa này để kéo xe.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 套近乎 tàojìnhu

    - thắt chặt quan hệ.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 喜欢 xǐhuan jiǎng 客套话 kètàohuà

    - Anh ấy không thích nói lời khách sáo.

  • - 试图 shìtú 套住 tàozhù xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.

  • - 见了面 jiànlemiàn 彼此 bǐcǐ 客套 kètào le 几句 jǐjù

    - Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.

  • - dōu shì lǎo 熟人 shúrén 就别 jiùbié 客套 kètào le

    - Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.

  • - bié jiǎng 客套 kètào 直接 zhíjiē shuō ba

    - Đừng khách sáo, cứ nói thẳng đi!

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客套

Hình ảnh minh họa cho từ 客套

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao