Đọc nhanh: 谦卑 (khiêm ti). Ý nghĩa là: khiêm tốn; khiêm nhường; nhún nhường. Ví dụ : - 谦逊的以一种谦卑或温顺的方式 Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
Ý nghĩa của 谦卑 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn; khiêm nhường; nhún nhường
谦虚,不自高自大 (多用于晚辈对长辈)
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦卑
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- 谦逊
- khiêm tốn
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 这 人 品德 卑下
- Người này phẩm chất kém.
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 她 是 个 谦虚 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦卑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦卑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卑›
谦›